> Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành

Người sử dụng đất khi có yêu cầu cấp Sổ đỏ thì tùy thuộc vào từng trường hợp mà phải nộp những khoản tiền khác nhau như: Lệ phí trước bạ, tiền sử dụng đất…Dưới đây là toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành.

I. Chi phí làm Sổ đỏNgười sử dụng đất khi làm Sổ đỏ thì tùy thuộc vào trường hợp được cấp Sổ đỏ mà phải nộp những khoản tiền khác nhau, cụ thể:Trường hợp 1: Làm Sổ đỏ khi có giấy tờ về quyền sử dụng đất– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất mà không mất tiền sử dụng đấtTrong trường hợp này thì khi làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải nộp những khoản tiền sau:1. Lệ phí trước bạ:Lệ phí trước bạ=0.5 %x(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)Ví dụ: Khi làm Sổ đỏ cho thửa đất với diện tích là 100 m2, theo bảng giá đất do UBND cấp tỉnh (UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) ban hành có giá là 50 triệu đồng/m2. Như vậy giá tính lệ phí trước bạ của thửa đất là 05 tỷ đồng. Lệ phí trước bạ phải nộp là 25 triệu đồng.2. Lệ phí cấp giấy chứng nhận ( gọi chung là lệ phí cấp Sổ đỏ – xem chi tiết từng tỉnh tại mục II).Xem các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất khi làm Sổ đỏ sẽ không mất tiền sử dụng đất tại: Giấy tờ về quyền sử dụng đất để làm Sổ đỏ– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất khi làm Sổ đỏ có thể phải nộp tiền sử dụng đất1. Lệ phí trước bạ:Lệ phí trước bạ=0.5 %x(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)2. Lệ phí cấp Sổ đỏ;3. Tiền sử dụng đất (nếu chưa nộp).Trường hợp 2: Làm Sổ đỏ khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đấtNgười sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất (nếu thuộc trường hợp được cấp Sổ đỏ) sẽ phải nộp các khoản tiền như sau:1. Tiền sử dụng đấtXem chi tiết tại: Hướng dẫn tính tiền sử dụng đất năm 20192. Lệ phí trước bạLệ phí trước bạ=0.5 %x(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)3. Lệ phí cấp Sổ đỏ4. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhậnLưu ý:– Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận (phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận) chỉ áp dụng đối với:+ Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất;+ Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán cả nhà và đất).– Mỗi tỉnh sẽ có quy định riêng – bạn đọc xem tại Nghị quyết của HĐND từng tỉnh trong phần II để biết cụ thể phí thẩm định hồ sơ.Trường hợp 3: Làm Sổ đỏ khi nhận chuyển nhượng (mua đất), nhận tặng cho, nhận thừa kếKhi mua đất, nhận tặng cho, nhận thừa kế theo quy định phải sang tên Sổ đỏ, trong trường hợp này người mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế phải nộp những khoản tiền như sau:1. Thuế thu nhập cá nhân:– Thuế thu nhập cá nhân khi mua bán đất:Thuế thu nhập cá nhân=2 %xGiá chuyển nhượng thửa đất– Mức thuế thu nhập cá nhân khi nhận thừa kế, nhận tặng cho là quyền sử dụng đất:Thuế thu nhập cá nhân=10 %x(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)Lưu ý:– Các trường hợp được miễn thuế thu nhập cá nhânTheo khoản 1 Điều 3 Thông tư 111/2013/TT-BTC những trường hợp mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế sau thì được miễn thuế thu nhập cá nhân, cụ thể:Mua bán, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất giữa:+ Vợ với chồng;+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;+ Bố vợ, mẹ vợ với con rể;+ Ông nội, bà nội với cháu nội;+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;+ Anh chị em ruột với nhau.– Thuế thu nhập cá nhân phát sinh từ việc chuyển nhượng – không phát sinh từ việc làm Sổ đỏ (tuy nhiên theo quy định khi mua bán thì phải sang tên giấy chứng nhận – nên tác giả đưa chi phí thuế thu nhập cá nhân vào các khoản tiền phải nộp).2. Lệ phí trước bạMức lệ phí trước bạ phải nộp:Lệ phí trước bạ=0.5 %x(Giá tại bảng giá đất x Diện tích thửa đất mua, nhận tặng cho, thừa kế)Lưu ý: Các trường hợp được miễn lệ phí trước bạ (chỉ áp dụng khi thừa kế hoặc tặng cho).Khoản 10 Điều 9 Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ những trường hợp sau được miễn lệ phí trước bạ: Nhà, đất là di sản thừa kế hoặc là quà tặng giữa:+ Vợ với chồng;+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;+ Cha vợ, mẹ vợ với con rể;+ Ông nội, bà nội với cháu nội;+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;+ Anh, chị, em ruột với nhau.3. Lệ phí cấp Sổ đỏ4. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhậnNgoài ra, riêng với trường hợp làm Sổ đỏ khi tách thửa, hợp thửa thì còn phải nộp thêm phí đo đạc…03 trường hợp trên đây là những trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cấp Sổ đỏ phổ biến nhất.
Zalo
Chi phí làm Sổ đỏ (Ảnh minh họa)II. Lệ phí cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh thànhXem: Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành (Phần 1) (các tỉnh Miền Trung và Miền Bắc)Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ32. Lệ phí địa chính TP Đà NẵngLệ phí cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng:Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.000500.000Cấp lạiĐồng/lần50.00050.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.000100.000Cấp lạiĐồng/lần20.00050.000Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanhĐơn vị: Đồng/hồ sơTên phíMức thuCấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đấtThửa đất dưới 300 m2500.000600.000Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2700.000900.000Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m21.000.0001.200.000Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m21.400.0001.700.000Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m21.800.0002.100.000Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m22.500.0003.000.000Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên5.000.0006.000.000Trường hợp 2. Đối với đất ởĐơn vị: Đồng/hồ sơTên phíMức thuCấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đấtThửa đất dưới 100 m2250.000350.000Thửa đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2350.000450.000Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2600.000700.000Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2850.000950.000Thửa đất từ 1.000 m2 trở lên1.100.0001.200.00033. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng NamCăn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần50.00025.00050.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00015.000100.000Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần20.00010.00050.00034. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng NgãiCăn cứ: Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017TTNội dungĐơn vị tínhMức thu1Đối với tổ chức1.1Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đấtĐồng/giấy100.0001.2Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)Đồng/giấy500.0002Đối với hộ gia đình, cá nhân2.1Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đấtTại các phườngĐồng/giấy30.000Tại các địa bàn còn lạiĐồng/giấy25.0002.2Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)Tại các phườngĐồng/giấy100.000Tại các địa bàn còn lạiĐồng/giấy80.00035. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình ĐịnhCăn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuTổ chứcCá nhânPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy100.000100.00025.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00020.00020.000Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy500.000450.000100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00040.00020.00036. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú YênCăn cứ: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016TTDanh mục lệ phíMức thu (đồng/giấy)IĐối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu1Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất–Đối với nhà cấp 480.000–Đối với nhà cấp 3 trở lên100.0002Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.–Đối với nhà cấp 440.000–Đối với nhà cấp 3 trở lên50.0003Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)25.0004Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)20.000IIĐối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn1Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất–Đối với nhà cấp 440.000–Đối với nhà cấp 3 trở lên50.0002Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất–Đối với nhà cấp 420.000–Đối với nhà cấp 3 trở lên25.0003Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)12.0004Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)8.000IIIĐối với tổ chức1Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất500.0002Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)100.0003Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận50.00037. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh HoàCăn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016STTNội dungMức thu phí thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ)Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận (đồng/hồ sơ)1Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiềnĐất nội thành, nội thị, thị trấn600.00025.000Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng400.00010.000Đất thuộc các xã khu vực miền núi200.00010.0002Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanha)Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông – lâm – thủy sảnDiện tích đất dưới 2.000m2400.000100.000Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2600.000100.000Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2800.000100.000Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m21.000.000100.000Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên1.200.000100.000b)Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ởDiện tích đất dưới 2.000m21.000.000100.000Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m22.000.000100.000Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m23.000.000100.000Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m24.000.000100.000Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên5.000.000100.0003Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên500.000100.0004Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đấta)Đối với hộ gia đình, cá nhânKhu vực các phường600.000100.000Khu vực khác600.00050.000b)Đối với tổ chức600.000500.0005Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậna)Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Đối với hộ gia đình, cá nhân– Khu vực các phường100.00020.000– Khu vực khác100.00015.000Đối với tổ chức200.00050.000b)Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐối với hộ gia đình, cá nhân– Khu vực các phường200.00040.000– Khu vực khác100.00025.000Đối với tổ chức300.00050.00038. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh ThuậnCăn cứ: Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00040.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy80.00040.000400.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00040.00039. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình ThuậnCăn cứ: Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND 30/3/2018STTNội dung thuĐơn vịMức thuCấp Giấy chứng nhậnGiấy CN chỉ có QSDĐGiấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đấtICấp mới (Cấp lần đầu) Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất1Tổ chứcĐồng/giấy100.000500.0002Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.26.000100.0003Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.13.00050.000IICấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận1Tổ chứcĐồng/giấy50.00050.0002Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.20.00050.0003Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.10.00025.000Các tỉnh Tây Nguyên40. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon TumCăn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhường, thị trấnKhu vực khácCấp lần đầuCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/giấy25.00015.000100.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất100.00070.000500.000Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất75.00050.000500.000Cấp lạiCấp lại Giấy chứng nhận QSD đấtĐồng/lần20.00010.00050.000Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất50.00020.00050.00041. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia LaiCăn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016Nội dungĐơn vịCá nhân, hộ gia đìnhTổ chứcPhường nội thànhKhu vực khácCấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.Đồng/giấy100.00050.000500.000Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).25.00012.000100.000Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.Đồng/giấy50.00025.00050.000 đồng/1 lầnCấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).20.00010.00050.000 đồng/1 lần42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk LắkCăn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00030.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.00043. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk NôngCăn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhường, thị trấnKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00013.000100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00030.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.00044. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm ĐồngCăn cứ: 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhường, thị trấnKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00010.000100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.000Các tỉnh Đông Nam Bộ45. Lệ phí địa chính TP Hồ Chí MinhMức thu lệ phí cấp Sổ đỏ:Căn cứ: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuấtCá nhân, hộ gia đìnhTổ chứcQuậnHuyệnDưới 500m2Từ 500m2 – dưới 1.000m2Trên 1.000m2Cấp Giấy chứng nhận lần đầuCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:Đồng/giấy25.0000100.000100.000100.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất100.000100.000200.000350.000500.000Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất100.000100.000200.000350.000500.000Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhậnĐăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đấtĐồng /lần15.0007.50020.00020.00020.000Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác…)50.00050.00050.00050.00050.000Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận50.00050.00050.00050.00050.000Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất20.00010.00020.00020.00020.000Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất50.00050.00050.00050.00050.000Miễn lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đấtDiện tíchMức thu (đồng/hồ sơ)QuậnHuyệnHộ gia đình, cá nhânNhỏ hơn 500m250.00025.000Từ 500m2 trở lên500.000250.000Đối với tổ chứcNhỏ hơn 10.000m22.000.000Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m23.000.000Từ 100.000m2 trở lên5.000.000Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)TTNội dung công việcMức thuHỒ SƠ C Á NHÂN, H  GIA ĐÌNH1Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:Cấp lần đầu700.000Cấp lại650.0002Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:Cấp lần đầu820.000Cấp lại800.0003Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:Cấp lần đầu950.000Cấp lại900.000H  S Ơ T Ổ CHỨC1Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:Cấp lần đầu1.300.000Cấp lại900.0002Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:Cấp lần đầu1.300.000C  p lại900.0003Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:Cấp lần đầu1.650.000Cấp lại1.600.000Lưu ý: Đối tượng miễn thu– Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.46. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình PhướcCăn cứ: Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015STTNội dungĐơn vị tínhMức thuHộ gia đình, cá nhân tại phường thuộc thị xã, thị trấn thuộc huyệnĐối với tổ chức1Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất1.1Cấp lần đầuĐồng/lần100.000500.0001.2Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00050.0002Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)2.1Cấp lần đầuĐồng/lần25.000100.0002.2Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00050.00047. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình DươngCăn cứ: Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016STTNội dungĐơn vị tínhMức thu (đồng)Hộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngXã, thị trấnICấp Giấy chứng nhận mới1Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).Giấy25.00012.000100.0002Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.Giấy100.00050.000500.000IICấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận1Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).Lần/giấy20.00010.00050.0002Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất.Lần/giấy50.00025.00048. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng NaiCăn cứ: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017Nội dung thuĐơn vị tínhMức thuCấp Giấy chứng nhận (CN)Giấy CN chỉ có QSDĐGiấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đấtCấp lần đầu Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtTổ chứcĐồng/giấy100.000500.000Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.Đồng/giấy25.000100.000Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.Đồng/giấy12.50050.000Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtTổ chứcĐồng/giấy50.00050.000Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.Đồng/giấy20.00050.000Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.Đồng/giấy10.00025.00049. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây NinhCăn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.000100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy50.00025.000300.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần25.00012.00050.00050. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng TàuCăn cứ: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000–Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000–Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000––Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.000––Cấp lần đầuCấp lạiGiấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có)300.00050.000+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có)400.000+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữunhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có)500.000Giấy ch  ng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có)200.00050.000+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có)300.000+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có)400.000Đồng bằng sông Cửu Long51. Lệ phí địa chính Thành phố Cần ThơPhí thẩm định cấp giấy chứng nhận:Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017STTDANH MỤCMỨC THUĐồng/hồ sơ1.Đối với tổ chức sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanha)Dưới 01 ha1.300.000b)Từ 01 ha đến dưới 02 ha1.500.000c)Từ 02 ha trở lên2.000.0002.Đối với tổ chức sử dụng đất ở70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh3.Đối với tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấta)Giá trị tài sản dưới 01 tỷ đồng450.000b)Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng700.000c)Giá trị tải sản từ 05 tỷ đồng trở lên1.200.0004.Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phườnga)Dưới 1.000 m2500.000b)Từ 1.000 m2 trở lên600.0005.Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh6.Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phườnga)Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng350.000b)Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng400.000c)Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên500.0007.Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn50% mức thu đối với trường hợp ở các phườngLệ phí cấp Sổ đỏ:Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhân ở các quậnTổ chứcCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.000100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00050.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.000500.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00050.00052. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long AnCăn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00020.000100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần25.00020.00050.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.00080.000400.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00040.00050.000Lưu ý: Các trường hợp miễn thu lệ phí là.– Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;– Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;– Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.53. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng ThápCăn cứ: Nghị quyết 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhường nội ôKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.00Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00020.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy80.00040.000500.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.00054. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền GiangCăn cứ: Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhường, thị trấnKhu vực khácPhường, thị trấnKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00020.000100.00080.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận20.00016.00050.00040.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.00080.000500.000400.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận50.00040.00050.00040.000Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/giấy75.00060.000400.000320.00055. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An GiangCăn cứ: Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhường, thị trấnKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00010.000100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00020.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.00056. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến TreCăn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.000100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00040.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy50.00025.000300.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần40.00020.00050.00057. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh LongCăn cứ: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.000100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy50.00025.000400.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần40.00020.00050.00058. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà VinhCăn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00050.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.00059. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu GiangCăn cứ: 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhườngKhu vực khácCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy20.00010.000100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần–––Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy80.00040.000400.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần––60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên GiangCăn cứ: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018TTNội dungĐơn vịMức thuIMức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh1Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đấtaCấp mớiĐồng/giấy100.000bCấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.Đồng/lần cấp50.0002Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)aCấp mớiĐồng/giấy25.000bCấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.Đồng/lần cấp20.000IIMức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khácBằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnhIIIMức thu đối với tổ chức1Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đấtĐồng/giấy500.0002Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)Đồng/giấy100.0003Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.Đồng/lần cấp50.00061. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc TrăngCăn cứ: 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016STTNội dung thuMức thu1Cấp gi  y ch  ng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và t à i sản khác gắn liền với đất )(Đồng/giấy)aĐối với hộ gia đình, cá nhân– Khu vực thị trấn, các phường– Khu vực khác25.00012.000bĐối với tổ chức100.0002Cấp giấy chứng nhận quy  n sử dụng đất, quyền sở hữu nh à ở và tài sản khác g ắn liền với đất(Đồng/giấy)aĐối với hộ gia đình, cá nhân– Khu vực thị trấn, các phường– Khu vực khác100.00050.000bĐối với tổ chức500.0003Cấp giấy chứng nhận đối với trư  ng hợp tài sản g  n liền với đất mà chủ Sở hữu không đ ồng th  i là người sử dụng đất(Đồng/giấy)aĐối với hộ gia đình, cá nhân– Khu vực thị trấn, các phường– Khu vực khác75.00035.000bĐối với tổ chức500.0004Cấp lại (k ể cả cấp lại gi  y ch  ng nhận h ế t chỗ x á c nhận), cấp đổi, xác nh  n bổ sung v à o gi ấy chứn nhận(Đồng/giấy)aCấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)– Đối với hộ gia đình, cá nhân+ Khu vực thị trấn, các phường+ Khu vực khác20.00010.000– Đối với tổ chức50.000bCấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất– Đối với hộ gia đình, cá nhân+ Khu vực thị trấn, các phường+ Khu vực khác50.00025.000– Đối với tổ chức50.000cCấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.– Đối với hộ gia đình, cá nhân:+ Khu vực thị trấn, các phường.+ Khu vực khác30.00015.000– Đối với tổ chức50.00062. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc LiêuCăn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017Nội dungĐơn vịMức thuĐối với hộ gia đình, cá nhânCấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất– Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ35.000– Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ25.000– Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ12.000Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất– Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ70.000– Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ35.000– Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ16.000Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất– Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ100.000– Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ50.000– Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ25.000Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất– Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ70.000– Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ50.000– Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ25.000Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất ( không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất )– Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ30.000– Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ20.000– Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ10.000Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất– Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ50.000– Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ40.000– Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ20.000Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận– Đất tại khu vực phườngĐồng/hồ sơ50.000– Đất tại khu vực thị trấnĐồng/hồ sơ40.000– Đất tại khu vực xãĐồng/hồ sơ20.000Đối với tổ chứcCấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đấtĐồng/hồ sơ150.000Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/hồ sơ350.000Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/hồ sơ550.000Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đấtĐồng/hồ sơ250.000Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất ( không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất )Đồng/hồ sơ50.000Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐồng/hồ sơ70.000Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhậnĐồng/hồ sơ100.00063. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà MauCăn cứ: Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017Nội dung thuĐơn vịMức thuHộ gia đình, cá nhânTổ chứcPhường, thị trấnXãCấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.0010.00050.000Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00025.00050.000Khắc Niệm(̣ Theo Luật Việt Nam )

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *